Từ điển Thiều Chửu
諉 - uỷ/dụy
① Từ chối, đặt lời giả thác mà từ đi không nhận gọi là uỷ. ||② Làm luỵ. Cũng đọc là chữ dụy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
諉 - duỵ
Nhờ cậy — Tạ ơn.


推諉 - suy uỷ ||